Thông tư 33/2025/TT-BCT

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân

 

 

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;

Căn cứ Nghị định số 122/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2018/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân.

Điều 1. Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3, thay thế Phụ lục I của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân

1. Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3 Thông tư số 01/2018/TT-BCT.

2. Thay thế Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BCT bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025./.

 Nơi nhận:
– Văn phòng Tổng bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– UBND, HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
– Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính, Bộ Tư pháp;
– Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng Chính phủ;
– Các Lãnh đạo Bộ;
– Các đơn vị thuộc Bộ Công Thương;
– Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
– Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Cổng thông tin điện tử

 Bộ Công Thương;
– Công báo;
– Lưu: VT, XNK (10b).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 Nguyễn Sinh Nhật Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   Phụ lục

(Kèm theo Thông tư số  33 /2025/TT-BCT ngày  02 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA THƯƠNG NHÂN QUA CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI NẰM NGOÀI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU

 

I. Nguyên tắc áp dụng

1. Các trường hợp liệt kê mã HS 2 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc Chương này.

2. Các trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.

3. Các trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.

4. Các trường hợp liệt kê đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với mã HS 8 số đó.

II. Danh Mục hàng hóa

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

Chương 07

0714

10

 

– Sắn:

Chương 08

     

– Hạt Điều:

 

0801

31

00

– – Chưa bóc vỏ

 

0801

32

00

– – Đã bóc vỏ

Chương 10

1005

   

Ngô

Chương 11

     

Toàn bộ Chương 11

Chương 12

1201

   

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1212

   93

 

– – Mía đường:

Chương 25

     

Toàn bộ Chương 25 trừ nhóm 2501

Chương 26

     

Toàn bộ Chương 26 trừ các mã HS: 2618.00.00, 2619.00.00 và các nhóm: 2620, 2621

Chương 27

2701

   

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

 

2704

   

Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

Chương 39

     

Toàn bộ Chương 39 trừ các nhóm HS: 3915, 3916, 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3922, 3923, 3924, 3925, 3926

Chương 40

     

Toàn bộ Chương 40 trừ mã HS 4004.00.00 và các nhóm: 4010, 4011, 4012, 4013, 4014, 4015, 4016, 4017

Chương 41

     

Toàn bộ Chương 41 trừ các nhóm HS: 4101, 4102, 4103

Chương 44

     

Toàn bộ Chương 44 trừ các nhóm HS: 4403, 4407, 4414, 4415, 4416, 4417, 4418, 4419, 4420

Chương 50

     

Toàn bộ Chương 50

Chương 51

     

Toàn bộ Chương 51 trừ nhóm 5103

Chương 52

     

Toàn bộ Chương 52 trừ nhóm 5202

Chương 53

     

Toàn bộ Chương 53

Chương 54

     

Toàn bộ Chương 54

Chương 55

     

Toàn bộ Chương 55

Chương 56

     

Toàn bộ Chương 56

Chương 58

     

Toàn bộ Chương 58 trừ các nhóm: 5805, 5811

Chương 59

     

Toàn bộ Chương 59

Chương 60

     

Toàn bộ Chương 60

Chương 72

7201

   

Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

7202

   

Hợp kim fero

Chương 73

     

Toàn bộ Chương 73 trừ các các nhóm 7321, 7322, 7323, 7324, 7325, 7326

Chương 74

     

Toàn bộ Chương 74 trừ mã HS 7404.00.00 và nhóm 7418

Chương 75

     

Toàn bộ Chương 75 trừ mã HS 7503.00.00

Chương 76

     

Toàn bộ Chương 76 trừ mã HS 7602.00.00 và các nhóm 7615, 7616

Chương 78

     

Toàn bộ Chương 78 trừ  mã HS 7802.00.00 và nhóm 7806

Chương 79

     

Toàn bộ Chương 79 trừ mã HS 7902.00.00 và nhóm 7907

Chương 80

 

 

 

Toàn bộ Chương 80 trừ mã HS 8002.00.00 và nhóm 8007

 

 

 

Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *